Tổng quan:
Tủ lạnh sinh học nitơ lỏng có vẻ ngoài mới lạ và cảm giác mạnh mẽ của thiết bị y tế, phù hợp với nhiều ngân hàng mẫu, bệnh viện và phòng thí nghiệm. Thiết kế khóa kép có thể bảo vệ hiệu quả sự an toàn của mẫu; quản lý thông minh có thể kết nối với máy chủ đám mây, thao tác màn hình cảm ứng giúp sử dụng dễ dàng hơn và có thiết bị chuyển đổi nguồn điện riêng, được trang bị bộ lọc nitơ lỏng, giảm tạp chất và cải thiện tuổi thọ của toàn bộ máy.
Tính năng sản phẩm:
Vỏ vuông thể hiện sự tráng lệ và đẹp mắt, thiết kế hình trụ bên trong có lợi cho cách nhiệt nhiều lớp chân không cao;
Phần đầu của sản phẩm được mở ra để việc đặt mẫu thuận tiện hơn;
Thiết kế tấm che giúp tiết kiệm công sức vận hành và thiết kế khóa kép và kiểm soát kép giúp mẫu lưu trữ an toàn hơn;
Thiết bị điều khiển sử dụng màn hình cảm ứng và có chức năng mở khóa bằng vân tay, làm cho sản phẩm đẹp hơn;
Ưu điểm của sản phẩm:
● Khóa đôi sạc đôi
Áp dụng thiết kế kiểm soát khóa kép, lưu trữ mẫu an toàn hơn.
● Sử dụng vân tay để mở khóa
Màn hình cảm ứng, có chức năng mở khóa bằng vân tay, an toàn và đẹp mắt.
● Bảo vệ rò rỉ đất
Với chức năng bảo vệ điểm chống rò rỉ, việc sử dụng của nhân viên được đảm bảo hơn, an toàn hơn.
NGƯỜI MẪU | SINH HỌC 43K |
Điện áp làm việc | DC24V |
Sử dụng nguồn điện | Điện áp AC220V/AC110V |
Kích thước phác thảo | 1340x1100x1200 |
Áp dụng cho các bộ phận đông lạnh | Giá đựng túi máu, xô vuông, xô tròn |
Chế độ điều khiển | Kiểm soát thông minh tự động |
Nhiệt độ thiết kế để bảo quản đông lạnh | -196°C 〜Nhiệt độ khí quyển bình thường |
Áp suất thiết kế | Áp suất khí quyển mở |
Kích thước mở | Φ1000mm |
Thể tích hình học | 550L |
Trọng lượng thiết kế | 400KG |
Form cách nhiệt | Cách nhiệt nhiều lớp chân không cao |
Pha khí | Pha lỏng | |
Lọ 1,2, 1,8 & 2 ml (có ren bên trong) (mỗi lọ) | 33550 | 42900 |
Số lượng giá đỡ có 25 (5×5) hộp tế bào (mỗi hộp) | 10 | 8 |
Số lượng giá đỡ có 100 (10×10) hộp tế bào (mỗi hộp) | 28 | 31 |
Số lượng 25 (5×5) ô (mỗi ô) | 110 | 104 |
Số lượng 100 (10×10) hộp tế bào (ea) | 308 | 403 |
Số lượng giai đoạn trên mỗi giá đỡ (ea) | 11 | 13 |